Cáp thép D20 là một sản phẩm được phổ biến tại các công trình, nhà xưởng, với cấu trúc chắc chắn, một giá thành hợp lý, nhiều ưu đãi. Sự phổ biến của cáp thép còn đến từ sự đa dạng về đường kính, mẫu mã chất liệu từ inox đến thép, vải,…. Sự linh hoạt trong nhiều công việc, được thiết kế thuận lợi với việc sử dụng lâu dài. Cáp thép được linh hoạt sử dụng độc lập để làm hàng rào chắn hoặc gắn kết với các cần cẩu trục, cẩu tháp,…
Tại công ty Xuyên Á Đại Thành – với hàng hóa đa dạng, nhiều mẫu mã từ Pa lăng – cáp/xích, đến Tời, Cáp Vải, Ma Ní,… được phân phối chính hãng, đa dạng nhà cung cấp đến từ Hàn Quốc, Trung Quốc,… theo yêu cầu từ khách hàng. Hàng hóa được công ty cam kết là hàng mới, luôn đảm bảo về chất lượng trước khi giao đến tay khách hàng.
Đặc điểm của cáp cẩu thép D20 – Hàn Quốc
- Được hoàn thiện từ thép carbon cao cấp.
- Được xoắn lại từ nhiều bó cáp – tăm cáp đảm bảo an toàn, chắc chắn trong hoạt động.
- Lõi IWRC từ thép chắc chắn, luôn đảm bảo và được sử dụng trong các công việc nâng hạ với tải trọng cao.
Xem thêm:
Cáp thép mạ kẽm 6×37+FC – Gia công sling cáp kẹp chì
Cáp thép 1 chân D16mm x 21M, 2 mắt cứng, tải trọng 3.3 tấn
Sling cáp thép bấm chì D26mm x 4.4M – tải trọng nâng 8.6 Tấn – Tiêu chuẩn cáp thép Hàn Quốc
Cấu trúc của cáp cẩu thép D20 – Hàn Quốc
Cáp cẩu thép D20 đến từ thương hiệu Hàn Quốc, với đường kính được tối ưu mang một tải trọng lên đến 2 tấn hoặc được thiết kế phù hợp với khách hàng.
Cáp cẩu thép D20 – Hàn Quốc
- D20: Đường kính của sợi cáp thép.
- Chiều dài: Theo yêu cầu từ khách hàng.
- Hàn Quốc: Sản xuất theo tiêu chuẩn cáp thép Hàn Quốc.
Cấu trúc cáp cẩu thép D20 – Hàn Quốc
- Cấu trúc 6×36+IWRC – Lõi thép không mạ
- 6: Chỉ số lượng của sợi bó cáp có trong mỗi sợi cáp thép.
- 36: Thể hiện cho sợi tăm cáp được xoắn quanh mỗi tao cáp.
- IWRC: Đây là ký hiệu của lõi Thép. Được đặt ở trung tâm của sợi cáp. Lõi thép mang lại sự chắc chắn, cứng cáp hơn cho sợi cáp thép.
- Không mạ: Cho thấy sợi cáp thép không được áo một lớp bảo vệ cáp thép bên ngoài, trong một số trường hợp sử dụng, việc không mạ được đảm bảo, tối ưu về giá thành. Việc không mạ bên ngoài vẫn đảm bảo về độ an toàn, ổn định trong quá trình làm việc. Về độ bền sẽ không được tối ưu như cáp thép có lớp mạ.
Hiện nay trên thị trường có bao nhiêu loại cáp thép
Cáp thép – Lõi thép Mạ:
- Với ký hiệu 6×36+IWRC, được phủ một lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài sản phẩm, đảm bảo được cáp thép được bảo vệ, đảm bảo hoạt động lâu dài.
Cáp thép – Lõi Bố
- Cáp thép – Lõi Bố Đen
- Ký hiệu 6×36+FC, được phủ lên lớp bảo vệ màu đen, đảm bảo cáp thép được áo một lớp bảo vệ bên ngoài, đảm bảo cáp được bảo vệ trong một khoảng thời gian sử dụng.
- Cáp thép – Lõi Bố Dầu
- Ký hiệu 6×36+FC, thay vì được bảo vệ một lớp màu đen bên ngoài thì cáp thép với cấu trúc này được bảo vệ một lớp dầu bên ngoài sản phẩm.
- Cáp thép – Lõi Bố Không Mạ
- Ký hiệu 6×36+FC, với cấu trúc này sản phẩm không được bảo vệ bên ngoài cáp thép. Việc không mạ luôn đảm bảo về giá thành được ưu đãi hơn.
- Cáp thép – Lõi Bố Đen
Ưu điểm của cáp cẩu thép D20 – Hàn Quốc
Với cấu trúc chắc chắn, được hoàn thiện từ thép carbon cao cấp, luôn đảm bảo an toàn, chắc chắn trong công việc.
Độ bền: Tuy cáp thép không được bảo vệ bằng một lớp mạ bên ngoài nhưng cáp thép D20 luôn đảm bảo về thời gian hoạt động lâu dài.
Độ an toàn: Cáp cẩu thép D20 được sản xuất là sự kết hợp hoàn hảo giữa với máy móc công nghiệp hiện đại với sự linh hoạt giữa sức người.
Tính linh hoạt: Với cấu trúc linh hoạt được sử dụng rộng rãi trong nhiều công việc khác nhau.
Gía thành: Được đảm bảo và nhiều ưu đãi.
Ứng dụng của cáp thép cẩu hàng D20 – Hàn Quốc
- Được thiết kế để gắn kết phù hợp với các công việc nâng hạ cần sử dụng các loại máy cẩu trục, cẩu tháp.
- Ứng dụng trong các máy truyền tại các nhà xưởng.
- Neo giữ hàng hóa từ các công trình, nhà xưởng đến các khu khai thác,…
Lưu ý khi sử dụng
Tải trọng làm việc: Luôn được tính toán và đảm bảo phù hợp với cấu trúc và phù hợp trong công việc.
Trong đó:
- DIA/(MM): Đường kính cáp cẩu thép.
- Weight: (KG/100M): Trọng lượng của cáp thép với độ dài 100m.
- Fiber core: Ký hiệu FC cho lõi bố, lõi đay.
- Steel core: Ký hiệu IWRC cho lõi thép.
- MBL (KN): Tải trọng đứt tối thiểu của sợi cáp.
- Grade 1770 và Grade 1960: Đây là hai cấu trúc được sử dụng phổ biến trong công việc nâng hạ thông dụng ở thời điểm hiện tại.
- Tuy nhiên với số lớn hơn số hiệu 1960 được cải tiến hơn và được đánh giá cao hơn 1770.
Lưu ý thông số kỹ thuật trên mang tính chất tham khảo, quý doanh nghiệp vui lòng liên hệ đến trực tiếp công ty để nhận được được tư vấn cẩn thận và chuẩn xác nhất.
Chất liệu cáp: Đảm bảo chất liệu cáp được sử dụng là phù hợp với môi trường làm việc.
An toàn lao động: Đảm bảo cáp thép được sử dụng đúng cách và an toàn trong lao động.
Thông tin nhà cung cấp
Công ty Xuyên Á Đại Thành với chất lượng được công ty lấy làm tiêu chí hàng đầu để cung cấp những hàng hóa chất lượng, đảm bảo thời gian bảo hành. Với hàng hóa được cung cấp đa dạng, được tư vấn phù hợp với nhu cầu từ khách hàng.
Xem thêm:
Dây cáp inox 8mm – cấu trúc 6×19, tải trọng 300kg, Trung Quốc
Dây cáp inox 304 phi 8mm, cấu trúc 6×7+FC, nội địa Trung Quốc, giá rẻ
Giá cáp thép D10mm, cáp lõi đay bọc nhựa – tiêu chuẩn cáp cẩu Trung Quốc, tải trọng 300kg
CÔNG TY TNHH SX & XNK THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP XUYÊN Á ĐẠI THÀNH
Địa chỉ: 1177 QL50, Phong Phú, Bình Chánh, TP.HCM
Website: https://xuyenadaithanh.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/congtyxuyenadaithanh
Youtube: https://www.youtube.com/@xuyenadaithanh
Ánh Hồng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.